The Single Best Strategy To Use For Gearbox ô tô là gì

Wiki Article

Lốp xe ảnh hưởng như thế nào đến mức tiêu hao nhiên liệu? Kiến thức về xe

O Octane ratingTỷ số ốc tan OdometerĐồng hồ công tơ mét Off roadĐường phức tạp Oil use rateTỷ lệ tiêu hao dầu động cơ Oil coolerKét làm mát dầu Oil galleryĐường dầu Oil level gauge (dipstick)Que thăm dầu Oil degree warning lampĐèn báo mức dầu Oil strain regulatorVan an toàn Oil force warning lampĐèn báo áp xuất dầu Oil pumpBơm dầu On-board diagnostic systemHệ thống kiểm tra trên xe One box carXe một khoang 1 touch 2-4 selectorCông tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu A single touch electric power windowCửa sổ điện Open up loopMạch mở (hở) OptionDanh mục phụ kiện tự chọn OutputCông suất More than square engineĐộng cơ kỳ ngắn About steerLái quá đà OverchargingQuá tải Overdrive – ODTruyền động tăng tốc OverdrivingQuá tốc (vòng quay) OverhangPhần nhô khung xe Overhaul-OHĐại tu xe Overhead camshaft – OHCĐộng cơ trục cam phía trên Overhead valve – OHVĐộng cơ van trên OverheatingQuá nóng OverrunChạy vượt xe Oxidation catalystBộ lọc than hoạt tính ôxy Oxidation catalyst converter systemHệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy Oxygen sensoeCảm biến oxi Oxygen sensorCảm biến ôxy

Mẫu của Benz Patent Motorwagen được xây năm 1885 Karl Benz bắt đầu xin những bằng phát minh mới về động cơ năm 1878. Ban đầu ông tập trung nỗ lực vào việc tạo ra một động cơ hai thì dùng nhiên liệu gas dựa trên thiết kế của Nikolaus Otto về loại động cơ bốn thì. Một bằng sáng chế về thiết kế của Otto đã bị bác bỏ.

Hiện nay, Gearbox còn là một thành phần truyền tải điện quan trọng không thể thiếu. Sự kết hợp giữa động cơ servo và Planetary Gearbox là một phần của cấu hình tiêu chuẩn Helloện nay.

Perpindahan tenaga dari mesin dilakukan dari ruang mesin ke bagian roda yang tersambung melalui komponen rantai. Sedangkan pada motor matik tenaga akan disalurkan melalui vanbelt sehingga kedua roda motor akan berputar. 

“Lugging” the engine: Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Quan trọng hơn cả vẫn là giá thành của công nghệ này Gearbox là gì rất cao. Nếu so với những chiếc xe moto thương mại hiện nay thì giá trị của một hộp số liền mạch có thể cao hơn cả giá trị của xe thậm chí là hơn nhiều lần.

can thus be regarded as only one element whatever the complexity in the inner framework. Từ Cambridge English Corpus For interior parameters describing the look portions, extra types might be used by including consumer-distinct styles, for instance, the transmission ratio for the gearbox

Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.

Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước  • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ

Tiếng Anh phrase #beta Beta /beta #preferredDictionaries ^picked name /chosen /preferredDictionaries Ý nghĩa của gearbox trong tiếng Anh

● Tiết kiệm: Mô-Adult men xoắn yêu cầu được cung cấp bởi Planetary Gearbox cộng với động cơ servo hoặc động cơ bước công suất thấp hơn nhằm tăng mô-Guys xoắn đầu ra và giảm tổng chi phí cấu hình.

Trong lúc ấy, những cải tiến quan trọng trong lĩnh vực năng lượng hơi nước ở Birmingham, Anh bởi Lunar Society đã xảy ra. Cũng chính ở nước Anh, thuật ngữ sức ngựa được đem ra sử dụng lần đầu tiên. Và cũng chính ở Birmingham những chiếc xe ô tô bốn bánh chạy bằng dầu được chế tạo lần đầu năm 1895 bởi Frederick William Lanchester.

Một chiếc xe Toyota C-HR Hybrid của Nhật Bản Các cố gắng chế tạo xe chạy bằng pin acquy tiếp tục trong suốt những năm 1990 (đáng chú ý nhất là Standard Motors với kiểu xe EV1), nhưng chúng không có hiệu quả kinh tế. Các loại xe chạy bằng pin acquy chủ yếu sử dụng pin acquy acid chì và pin NiMH.

Report this wiki page